Khi mua máy vi tính bạn thường lo lắng vì nếu không biết gì về máy vi tính thì sẽ dễ bị mua nhầm máy dỏm. Tuy nhiên bạn đừng lo, chúng tôi sẽ hướng dẫn cho bạn cách dễ dàng để xem các thông số của linh kiện máy vi tính bằng phần mềm tiện ích Speccy.

Cài đặt và sử dụng phần mềm tiện ích Speccy

Trước tiên bạn cần phải xem hướng dẫn cách cài đặt và sử dụng phần mềm tiện ích Speccy

Sau khi chạy phần mềm ứng dụng Speccy, bạn hãy chờ một vài giây để Speccy kiểm tra máy vi tính của bạn, sau khi kiểm tra xong nó sẽ hiển thị thông tin về hệ điều hành - Oparating System và các phần cứng trong máy vi tính của bạn như bộ vi xử lý - CPU, bộ nhớ - RAM, bản mạch chủ - Motherboard, thiết bị đồ họa -Graphics, các ổ dĩa cứng - Storage, ổ dĩa quang - Optical Drives, thiết bị âm thanh Audio,... 

Ý nghĩa một số thông tin cơ bản của các linh kiện phần cứng máy vi tính

Ý nghĩa một số thông tin cơ bản của các linh kiện phần cứng máy vi tính

Operating Sysstem - Hệ điều hành

Máy vi tính của bạn đang chạy hệ điều hành Windows 8.1 Pro, phiên bản 64-bit

CPU - Bộ vi xử lý

Bộ vi xử lý Intel Core 2 Duo E8500, tốc độ 3.16GHz, nhiệt độ của CPU đang là 67°C

RAM - Bộ nhớ

Dung lượng bộ nhớ của máy vi tính là 4 GB, đang chạy kênh đôi - Dual Channel, loại bộ nhớ là DDR2, tốc độ Bus là 401MHz (400MHz)

Motherboard - Bản mạch chủ

Bản mạch chủ hiệu Asus, số hiệu Model là P5KPL-AM SE, loại chân cắm CPU là Socket 775, nhiệt độ của Motherboard đang là 43°C.

Graphics - Thiết bị đồ họa

  • Màn hình SyncMaster, độ phân giải là 1920x1080, tần số quét là 60Hz.
  • Card màn hình có dung lượng bộ nhớ là 511MB (512MB), hiệu NVDIA GeForce, mã số Model là GTS 450 (hiệu Asus), nhiệt độ của Card màn hình đang là 74°C.  

Storage - Thiết bị lưu trữ

  • Ổ dĩa cứng thứ nhất có dung lượng 238GB (256GB), hiệu ADATA, mã số Model là SU800, chuẩn giao tiếp là SATA, loại ổ dĩa rắn - SSD, nhiệt độ của ổ dĩa cứng này đang là 45°C.
  • Ổ dĩa cứng thứ hai có dung lượng 149GB (160GB), hiệu SAMSUNG, mã số Model là HD161HJ, chuẩn giao tiếp là SATA, loại ổ dĩa từ thông thường, nhiệt độ của ổ dĩa cứng này đang là 41°C.

Optical Drives - Các ổ dĩa quang

Máy vi tính được trang bị ổ dĩa quang DVD có thể ghi/xóa, chuẩn giao tiếp là ATA.

Audio - Thiết bi âm thanh

Thiết bi âm thanh của máy vi tính hiệu Realtek chất lượng cao HD.

Thông tin chi tiết quan trọng của một số linh kiện phần cứng máy vi tính

CPU - Bộ vi xử lý

Bạn hãy nhấn chuột vào dòng chữ CPU nằm trong danh sách bên trái, cửa sổ bên phải sẽ xuất hiện các thông tin chi tiết của CPU. Bạn hãy để ý đến một vài thông số cần biết thêm.

Speccy hiển thị thông tin chi tiết của CPU - Bộ vi xử lý

  • Cores - Nhân: CPU này có 2 nhân, tương đương với 2 bộ xử lý được tích hợp bên trong một CPU.
  • Threads - Luồng: Mỗi nhân - Core của CPU này có khả năng xử lý 2 luồng dữ liệu cùng một lúc.

Như vậy tổng hợp lại là CPU này có khả năng xử lý 4 luồng dữ liệu cùng một lúc. Nếu bạn muốn thay CPU thì hãy chắc là nó hỗ trợ chân cắm CPU là Socket 775.

RAM - Bộ nhớ

Tiếp theo bạn hãy nhấn chuột vào dòng chữ RAM nằm trong danh sách bên trái, cửa sổ bên phải sẽ xuất hiện các thông tin chi tiết của RAM. Bạn hãy để ý đến một vài thông số cần biết thêm.

Speccy hiển thị thông tin chi tiết của RAM - Bộ nhớ

  • Memory slots - Các khe cắm RAM: Có tổng cộng 2 khe cắm RAM. Đã sử dụng hết 2 khe cắm RAM. Không còn khe cắm nào trống.
  • Slot #1 - Khe cắm thứ 1: Loại RAM DDR2, dung lượng 2048 MB (2GB), RAM hiệu Kingmax, băng thông tối đa là 400MHz (PC2-6400).

Như vậy là máy vi tính của bạn được trang bị 2 thanh RAM, mỗi thanh có dung lượng 2GB (2048 MB). Bạn không thể nâng cấp thêm dung lượng bộ nhớ bằng cách gắn thêm RAM. Nếu bạn muốn thay RAM thì hãy chắc là nó là loại DDR2 PC2-6400.

Storage - Thiết bị lưu trữ

Bây giờ bạn hãy nhấn chuột vào dòng chữ Storage nằm trong danh sách bên trái, cửa sổ bên phải sẽ xuất hiện các thông tin chi tiết của các thiết bị lưu trữ. Bạn hãy để ý đến một vài thông số cần biết thêm.

Speccy hiển thị thông tin chi tiết của Storage - Thiết bị lưu trữ

  • SATA type - Chuẩn giao tiếp: Chuẩn giao tiếp SATA thế hệ thứ III, tốc độ là 6.0Gb/s (Giagabit/giây).
  • Capacity - Dung lượng: Ổ dĩa cứng có dung lượng 238 GB.
  • Real size - Dung lượng thật sự: Ổ dĩa cứng có dung lượng thật sự là 256.060.514.304 bytes.

Đa số các hãng sản xuất đều tính dung lượng theo cách có lợi (theo cách tính 1 GB = 1000 MB mà thực ra phải là 1 GB = 1024 MB) nên dung lượng mà hệ điều hành hoặc các phần mềm kiểm tra nhận ra của ổ đĩa cứng thường thấp hơn so với dung lượng ghi trên nhãn đĩa (ví dụ ổ đĩa cứng ghi là 256 GB thường chỉ đạt khoảng 238 GB).

  •  S.M.A.R.T Status - Trạng thái của ổ dĩa: Ổ dĩa cứng còn tốt (Good).

S.M.A.R.T (Self-Monitoring, Analysis, and Reporting Technology) là công nghệ tự động giám sát, chẩn đoán và báo cáo các hư hỏng có thể xuất hiện của ổ đĩa cứng để thông qua BIOS, các phần mềm thông báo cho người sử dụng biết trước sự hư hỏng để chuẩn bị đối phó (như sao chép dữ liệu dự phòng hoặc có thay thế ổ dĩa cứng mới).