Thông tin tỉ giá ngoại tệ - Giá vàng

Thông tin mới nhất về tỉ giá mua, bán, chuyển khoản ngoại tệ USD, EUR, GBP, AUD, CNY, JPY, KRW,... và giá mua, bán vàng SJC, vàng 4 số 9 (99,99), vàng nhẫn, vàng trang sức,... Thông tin được cập nhật thường xuyên trong ngày.

Tỷ giá ngoại tệ - Mua - Bán - Chuyển khoản


Cập nhật lúc 4:07:04 PM - 19/9/2024
Đơn vị tính: đồng
Mã NTMuaChuyển khoảnBán
AUD 16.356,0316.521,2517.052,12
CAD 17.695,3917.874,1318.448,48
CHF 28.350,2828.636,6429.556,83
CNY 3.409,403.443,833.555,03
DKK -3.610,003.748,43
EUR 26.731,7227.001,7428.198,88
GBP 31.776,8932.097,8733.129,27
HKD 3.078,113.109,203.209,11
INR -293,53305,28
JPY 166,60168,28176,30
KRW 16,0217,8019,32
KWD -80.462,0383.683,00
MYR -5.755,685.881,51
NOK -2.304,282.402,23
RUB -253,45280,59
SAR -6.539,886.801,68
SEK -2.378,932.480,06
SGD 18.560,8518.748,3419.350,78
THB 655,20728,01755,92
USD 24.410,0024.440,0024.780,00
Nguồn: VCB - Thông tin tham khảo

Giá vàng SJC - 9999 - Vàng nhẫn - Vàng nữ trang

Cập nhật lúc 01:40:35 PM - 19/09/2024
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng
Thành phốMuaBánLoại vàng
Hồ Chí Minh 79.800 81.800 Vàng SJC 1L - 10L - 1KG
77.900 79.200 Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
77.900 79.300 Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ
77.800 78.800 Vàng nữ trang 99,99%
76.020 78.020 Vàng nữ trang 99%
56.756 59.256 Vàng nữ trang 75%
43.595 46.095 Vàng nữ trang 58,3%
30.513 33.013 Vàng nữ trang 41,7%
Biên Hòa 84.600 86.800 Vàng SJC
Nguồn: SJC - Thông tin tham khảo