Mỗi loài hoa và mỗi màu hoa đều có một ý nghĩa của nó, chẳng hạn như ý nghĩa của loài hoa hồng là tượng trưng cho tình yêu, ý nghĩa của hoa cam là sự trinh bạch cho nên các cô dâu thường đội vòng hoa cam trong ngày cưới. Bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa của các loài hoa để lựa chọn cho thích hợp.

Màu trắng biểu thị sự trong sạch, vì vậy trong các đám cưới, tặng hoa cô dâu, người ta chỉ dùng hoa trắng để tặng mà thôi. Ngoài ra, màu xanh nhạt chỉ sự xoa dịu đam mê, màu hoàng yến đường hoàng kiêu hãnh, màu phấn hồng êm ái ôn nhu, màu tím cà lâng lâng thoát tục, màu tím than an ủi đau thương, màu đỏ sậm tượng trưng máu lửa...

Sau đây là ý nghĩa của một số loài hoa

Ý nghĩa của các loài hoa
Ý nghĩa của các loài hoa

  1. Hoa Anh Đào - Tâm hồn bạn rất đẹp
  2. Hoa Anh Thảo - Sự thiếu tự tin
  3. Hoa Anh Thảo Muộn - Tình yêu thầm lặng
  4. Hoa Bách Hợp - Sự thanh khiết, hoàn toàn vừa ý, thân ái và tôn kính.
  5. Hoa Bách Hợp Trắng - Sự trong trắng và thanh nhã.
  6. Hoa Dã Bách Hợp - Đem lại hạnh phúc.
  7. Hoa Sơn Bách Hợp - Sự nghiêm túc đứng đắn.
  8. Hoa Bất Tử - Dù có điều gì xảy ra đi nữa, hãy tin rằng tình yêu của chúng ta là bất diệt
  9. Hoa Bồ Công Anh - Lời tiên tri
  10. Hoa Bụi Đường - Sự thờ ơ, lanh lùng
  11. Hoa Calla (Lan Ư) - Sắc đẹp lộng lẫy
  12. Hoa Cẩm Chướng - Tượng trưng cho tình bè bạn, lòng quí mến,tình yêu trong trắng, thanh cao
  13. Hoa Cẩm Chướng Hồng - Tượng trưng cho ngày của mẹ.
  14. Hoa Cẩm Chướng Tím - Tính thất thường.
  15. Hoa Cẩm Chướng Vàng - Tỏ ý khinh bỉ , coi thường, sự hắt hủi, cự tuyệt.
  16. Hoa Cẩm Chướng có sọc - Tỏ ý từ chối, không tiếp nhận.
  17. Hoa Cẩm Chướng Đỏ - Biểu hiện sự tôn kính, tỏ ý đau buồn, đau khổ.
  18. Hoa Cẩm Chướng râu - Lòng can đảm - Sự tài trí
  19. Hoa Cẩm Chướng sẫm - Lòng tự trọng, danh dự
  20. Hoa Cẩm Nhung - Tôi mến bạn lắm!
  21. Hoa Cỏ Chân ngỗng - Bị bỏ rơi
  22. Hoa Cúc - Sự cao thượng.
  23. Hoa Cúc Trắng - Lòng cao thượng - sự chân thực, ngây thơ, trong trắng
  24. Hoa Cúc Tây - Chín chắn - tình yêu muôn màu
  25. Hoa Cúc Đại Đóa - Lạc quan và niềm vui, sự vui mừng
  26. Hoa Cúc Tím (Thạch Thảo) - Sự lưu luyến khi chia tay
  27. Hoa Cúc Vàng - Lòng kính yêu quý mến, nỗi hân hoan vui vẻ, tỏ sự chân thực, trong trắng
  28. Hoa Cúc Vạn Thọ - Sự đau buồn, nổi thất vọng, ghen ghét.
  29. Hoa Cúc Zinnia - Nhớ đến bạn bè xa vắng
  30. Hoa Thủy Cúc - Sự lo xa, nhớ lại.
  31. Hoa Cúc Ba Tư - Sự trong trắng.
  32. Hoa Cúc Mũi Hài - Tỏ ý bảo vệ.
  33. Hoa Cúc Đồng Tiền - Tỏ ý chúc sống lâu.
  34. Hoa Dạ Lan Hương - Sự vui chơi
  35. Hoa Ðinh tử màu lửa - Càng ngày anh càng yêu em.
  36. Hoa Ðinh tử màu đỏ sẫm - Lòng anh không bao giờ thay đổi.
  37. Hoa Đồng Thảo - Tính khiêm nhường
  38. Hoa Đồng Tiền - Niềm tin tưởng, sự sôi nổi
  39. Hoa Făng - Giúp ta hàn gắn những vết thương lòng.
  40. Hoa Lưu Ly (Forget Me Not) - Xin đừng quên em
  41. Hoa Hồng - Tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự.
  42. Hoa Hồng Gai - Tỏ lòng tốt.
  43. Hoa Hồng Đỏ - Một tình yêu mảnh liệt và đậm đà, tỏ sự hạnh phúc vinh dự.
  44. Hoa Hồng Trắng - Tình yêu trong sáng và cao thượng.
  45. Hoa Hồng Baby - Tình yêu ban đầu.
  46. Hoa Hồng bạch - Ngây thơ duyên dáng và dịu dàng.
  47. Hoa Hồng Nhung - Tình yêu say đắm và nồng nhiệt.
  48. Hoa Hồng Vàng - Một tình yêu kiêu sa và rực rỡ. (Đôi khi có ý nghĩa tình yêu út giảm và sự phản bội, tỏ ý cắt đứt quan hệ).
  49. Hoa Hồng Phớt - Bắt đầu một tình yêu mơ mộng.  
  50. Hoa Hồng Đậm - Người đẹp kiêu kì.
  51. Hoa Hồng Thẩm - Tình yêu nồng cháy.
  52. Hoa Hồng Cam - Tình yêu hòa lẫn với ghen tuông.
  53. Hoa Hồng Viền Trắng - Tình yêu kín đáo, sâu sắc, sẵn sàng hy sinh cho người mình yêu
  54. Hoa Hồng Phấn - Sự trìu mến.
  55. Hoa Hồng Tỉ Muội - Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng - Bạn là một đứa em ngoan.
  56. Hoa Huệ - Sự trong sạch và thanh cao
  57. Hoa Huệ Tây - Sự thanh khiết
  58. Hoa Huệ Thung - Sự trở về của hạnh phúc
  59. Hoa Hướng Dương - Niềm tin và hy vọng. Anh chỉ biết duy nhất có em
  60. Hoa Hải Đường - Chúng ta hăy giữ t́nh bạn thân thiết
  61. Hoa Hạnh Đào - Thầm lặng, mòn mỏi
  62. Hoa Inmortel - Nỗi đau khổ khó nguôi.
  63. Hoa Kim Ngân - Lòng trung thành, tình yêu gắn bó
  64. Hoa Lan - Tình yêu tha thiết ấp ủ trong tôi. Sự thành thật
  65. Hoa Lay Ơn - Cuộc họp vui vẻ và lời hẹn cho ngày mai
  66. Hoa Lưu Ly - Anh muốn hoàn toàn là của em
  67. Hoa Lài - Tinh bạn ngát hương
  68. Hoa Lư - Tình yêu thanh cao và trong sạch
  69. Hoa Lý - Tình yêu thanh cao và trong sạch.
  70. Hoa Mai, hoa Đào - Một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng
  71. Hoa Mimosa - Tình yêu mới chớm nở
  72. Hoa Màu Gà - Không có điều gì làm anh chán cả
  73. Hoa Mao Địa Hoàng - Sự giả dối
  74. Hoa Mười Giờ - Hẹn em lúc 10 h
  75. Hoa Ngô - Sự dịu dàng, tế nhị
  76. Hoa Nghệ Tây - Sự vui mừng, tươi tắn
  77. Hoa Ngàn Hương Vàng - Tôi đã có chồng hãy tha thứ
  78. Hoa Pensée - Tôi rất nhớ bạn. Tỏ lòng mơ ước
  79. Hoa Phù Dung - Hồng nhan bạc phận, tình yêu không bền
  80. Hoa Phi Yến - Nhẹ nhàng, thanh thoát
  81. Hoa Phong Lữ - Sự ưu ái
  82. Hoa Quỳnh - Sự thanh khiết
  83. Hoa Rẻ Quạt - Sự ngớ ngẩn
  84. Hoa Sen - Lòng độ lượng và từ bi bác ái
  85. Hoa Sen Hồng - Hân hoan, tươi vui
  86. Hoa Sen Trắng - Cung kính, tôn nghiêm, sự trong trắng không chút tà tâm
  87. Hoa Sen Cạn - Lòng yêu nước
  88. Hoa Sim - Bằng chính của t́nh yêu
  89. Hoa Sơn Trà - Anh nên dè dặt một chút
  90. Hoa Táo - Sự hâm mộ, ưa chuộng
  91. Hoa Táo Gai - Niềm hy vọng
  92. Hoa Thiên Lư - Sự trong sạch, hiên ngang
  93. Hoa Thuỷ Tiên - Vương giả, thanh cao, kiêu hảnh
  94. Hoa Thục Quỳ - Sự thành công
  95. Hoa Thược Dược - Sự dịu dàng và nét thầm kín
  96. Hoa Ti Gôn Trắng - Bạn đã lỗi hẹn, lần sau đừng thế nữa nhé
  97. Hoa Ti Gôn Hồng - Tôi mong nhớ bạn, đau khổ và không gặp khi đến thăm bạn.
  98. Hoa Trà Mi - Kiêu hảnh, coi thường tình yêu
  99. Hoa Trà - Duyên dáng, cao thượng. Lòng can đảm
  100. Hoa Trà Trắng - Sự thanh khiết
  101. Hoa Tulíp - Tình yêu, thắng lợi và đẹp đẽ, biểu tượng người yêu hoàn hảo.
  102. Hoa Tulíp Vàng - Tình yêu nhưng không hi vọng.
  103. Hoa Tulíp Trắng - Lòng yêu quý.
  104. Hoa Tulíp Đỏ - Lòng yêu chưa được đáp lại.
  105. Hoa Tulíp Xanh - Lòng chân thành.
  106. Hoa Tường Vi - Sự yêu thương, anh đã bắt đầu yêu em.
  107. Hoa Tường Vi Đỏ - Ý muốn được yêu.
  108. Hoa Tường Vi Trắng - Tình yêu trong trắng.
  109. Hoa Tường Vi Phấn Hồng - Lời hứa hẹn.
  110. Hoa Tường Vi Hồng - Anh yêu em mãi mãi
  111. Hoa Tường Vi Vàng - Anh sung sướng được yêu em
  112. Hoa Tử Đinh Hương (Lilas) - Cảm thấy sao xuyến, phải chăng mình đã yêu rồi chăng
  113. Hoa Tử Vi - Sự e ấp kín đáo
  114. Hoa Vân Anh - Khiếu thẩm mỹ
  115. Hoa Violette (Chuông) - Hãy giữ kín tình yêu của chúng ta, đừng cho ai biết

 Ý nghĩa màu sắc của hoa

  • Màu trắng - Ðơn sơ, thanh khiết, trung thực
  • Màu đen - U buồn, tang chế
  • Màu tím - Nhớ nhung, lãng mạn, trang trọng
  • Màu vàng - Rực rỡ, sung túc, cơ hội mới
  • Màu xanh da trời - Yêu đời, bao dung, êm dịu
  • Màu xanh lý - Dịu dàng, nhã nhặn
  • Màu xanh lá cây - Tươi mát, hy vọng, sinh động
  • Màu hồng - Nồng nàn, thơ ngây, đam mê.
  • Màu đỏ - Nồng cháy, sôi nổi
  • Màu cam - Tươi vui, rạng rỡ

Các loại hoa thích hợp tùy theo các dịp vui, ngày lễ 

Chọn các loại hoa thích hợp dịp vui ngày lễ
Chọn các loại hoa thích hợp dịp vui ngày lễ

  • Mừng tân gia, nên chọn màu hoa tươi vui rực rỡ.
  • Mừng sinh nhật nên chọn các loại hoa có màu tươi ấm, thanh khiết.
  • Ngày Tình Yêu (Valentine's Day) nên chọn những bông hồng đỏ thắm hoặc màu hồng nồng nàn.
  • Ngày thầy cô giáo có thể chọn hoa hồng màu đỏ, trắng, vàng hoặc các loại lan, cúc trắng, cúc vàng v.v...
  • Dự tang lễ nên chọn hoa huệ ta, huệ tây, vạn thọ, cúc tím....

Ngày trọng đại nhất đời người có thể chọn những loại hoa mà mình thích, thông thường các cô dâu hay chọn hoa hồng trắng bó chung với hoa hồng đỏ, hoa hồng BB hoặc hồng nhung, hoa cúc trắng...

Xem thêm - Ý nghĩa của số lượng hoa hồng

Phản hồi bài viết

Gửi ý kiến đóng góp hoặc thắc mắc của
bạn về bài viết này!

Xin vui lòng nhập chính xác địa chỉ Email của bạn để nhận được thư trả lời.